Đảng bộ Khoa CNTT&TT cần quản lý hồ sơ các đảng viên đang sinh hoạt trong các chi bộ trực thuộc Đảng bộ Khoa. Đảng bộ Khoa hiện có khoảng 60 đảng viên sinh hoạt trong các chi bộ trực thuộc. Thông tin về mỗi đảng viên bao gồm: Họ tên, Giới tính, Ngày sinh, Nơi sinh, Quê quán, Ngày vào đảng, Ngày chính thức (dành cho những đảng viên chính thức), Người giới thiệu thứ nhất, Chức vụ chính quyền, Chức vụ đảng, Chức vụ Đoàn thể, Sinh hoạt tại Chi bộ, Chức danh, Trình độ văn hóa - học vị, Chuyên môn, Trình độ ngoại ngữ (tên ngoại ngữ, trình độ), Trình độ chính trị. Trong đó ngày vào đảng chính thức (nếu có) phải sau đúng 1 năm so với ngày vào đảng. Chức vụ chính quyền có thể là: Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng, Trưởng khoa, Phó trưởng khoa, Trưởng bộ môn, Phó trưởng bộ môn, Trưởng phòng, Phó trưởng phòng,. . . Chức vụ đảng có thể là: Bí thư đảng ủy, Phó bí thư đảng ủy, Đảng ủy viên, Bí thư chi bộ, Phó bí thư chi bộ, chi ủy viên, đảng viên. Chức vụ công đoàn có thể là: Chủ tịch BCHCĐ, Phó chủ tịch BCHCĐ, Ủy viên, Tổ trưởng tổ CĐ, Tổ phó tổ CĐ, CĐV. Trình độ văn hóa - học vị có thể là: 9/12, 12/12, Cử nhân, Kĩ sư, Thạc sĩ, Tiến sĩ. Chức danh có thể là: Giảng viên mức B, Giảng viên mức A, Giảng viên chính, Phó giáo sư, Giáo sư, Chuyên viên, Chuyên viên chính. Chuyên môn có thể là: Sư phạm Toán, Sư phạm Văn, Tin học, Nuôi trồng thủy sản,. . . Trình độ ngoại ngữ có thể là: Anh văn A, Pháp văn C. . . Trình độ chính trị có thể là: Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp. . .
Hiện Đảng bộ Khoa có 4 chi bộ trực thuộc: Chi bộ Văn phòng và Trung tâm Điện tử - Tin học, Chi bộ Trung tâm Công nghệ phần mềm, Chi bộ Tin học và Chi bộ Sinh viên.
Việc tìm kiếm thông tin về đảng viên là rất cần thiết, chẳng hạn tìm kiếm theo họ tên, tìm kiếm theo chức vụ đảng, tìm kiếm theo tuổi đảng. . . Kết quả các tìm kiếm này có thể in ra màn hình và máy in.
Vào bất cứ thời điểm nào, Đảng bộ Khoa cũng có thể cần đến các biểu mẫu thống kê theo tùng đơn vị về các mặt như: Trình độ văn hóa-học vị, trình độ ngoại ngữ, trình độ chính trị. . .